Chào các bạn đã đến với chủ để tiếp theo của mình. Trong bài này bạn sẽ vận dung kiến thức ở hai bài vừa học (GET – POST) để thực hành trên Postman dựa vào thông tin yêu cầu như bên dưới. Các bạn cần đọc kĩ yêu cầu để biết được ý nghĩa của các API cũng như các trường cần thiết.
1. Get an employee by ID
Giả sử chúng ta có requirement cho api get employee by employee id được mô tả như sau. Sau khi send request, toàn bộ thông tin employee sẽ được trả về
URL | https://sangbui.com/api/v1/employees/<employee_id> |
Method | GET |
URL Params | <employee_id> |
Header | Content-Type: application/jsonAuthorization: Basic d2ViX2FwcDpjaGFuZ2VpdA== |
Data Params | <none> |
Success Response | Code: 200 OK Content: [ { “id”: “<id>”, “employee_name”: “<name>”, “employee_salary”: “salary>”, “employee_age”: “<age>” } ] |
Error Response | 401 Unauthorized (Incorrect permission) |
Sample Call | http://localhost/employee_api/v1/employees/1 |
2. Update an employee information
Giả sử chúng ta có requirement cho api update employee by employee id được mô tả như sau. Sau khi send request, status của request sẽ trả về là có update thành công hay không?
URL | https://sangbui.com/api/v1/employees |
Method | PUT |
URL Params | <none> |
Header | Content-Type: application/jsonAuthorization: Basic d2ViX2FwcDpjaGFuZ2VpdA== |
Data Params | { “id”: “<id>”, “employee_name”: “<new_name>”, “employee_salary”: “<new_salary>”, “employee_age”: “<new_age>” } |
Success Response | Code: 200 OK Content: { “status”: 1, “status_message”: “Employee updated successfully.” } |
Error Response | 401 Unauthorized (Incorrect permission) |
Sample Call | { “id” : 7, “employee_name” : “Nam”, “employee_salary”: “800”, “employee_age”: “25” } |
3. Delete an employee
Giả sử chúng ta có requirement cho api delete employee by employee id được mô tả như sau. Sau khi send request, status của request sẽ trả về là có update thành công hay không?
URL | https://sangbui.com/api/v1/employees |
Method | DELETE |
URL Params | <none> |
Header | Content-Type: application/json Authorization: Basic d2ViX2FwcDpjaGFuZ2VpdA== |
Data Params | { “id” : <id> } |
Success Response | Code: 200 OK Content: { “status”: 1, “status_message”: “Employee deleted successfully.” } |
Error Response | 401 Unauthorized (Incorrect permission) |
Sample Call | { “id” : 5 } |
4. Kết
Như vậy chúng đã có 3 api request để thực hiện việc get/update/delete employee. Các bạn hãy thực hành trên Postman cho quen nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình. Chúc các bạn thành công. Hẹn gặp lại các bạn ở những chủ đề tiếp theo. Bái bai.
Nguồn: